Danh mục đăng tin: Mua bán | Loại tin: Cần bán | Nơi rao: Việt Nam » Hồ Chí Minh |
THÉP ĐÀN HỒI LÒ XO
Đây là loại thép có thành phần cácbon nằm trong khoảng 0,5 – 0,7%, sau tôi và ram trung bình có giới hạn đàn hồi cao. Thép này chuyên dùng để chế tạo các chi tiết đàn hồi: lò xo, nhíp…nên được gọi là thép đàn hồi.
Thành phần hoá học:
- Cácbon: Các phần tử đàn hồi không cho phép có biến dạng dẻo cũng như bị phá huỷ giòn khi làm việc nên thành phần các bon của thép đàn hồi không được quá thấp cũng như không được quá cao. Khoảng thành phần cácbon hợp lý của loại thép này là 0,5 – 0,7%(thường gặp 0,55 – 0,65%).
- Nguyên tố hợp kim: Các nguyên tố Mn, Si cho vào thép đàn hồi với mục đích nâng cao tính đàn hồi. Các nguyên tố khác như Cr, Ni, V được cho vào với mục đích ổn định tính đàn hồi của thép.
Các mác thép - ứng dụng và nhiệt luyện thép đàn hồi:
Mác Thép | Thành phần Hóa học % | Ứng Dụng | Nhiệt Luyện | ||||
C | Mn | Si | Cr | Khác | |||
C70 | 0.67 – 0.75 | 0.5 – 0.8 | 0.17 – 0.37 | ˂ 0.25 | - | Chế tạo lò xo, nhíp loại thường, chịu tải nhỏ |
|
65Mn | 0.62 – 0.70 | 0.9 – 1.2 | 0.17 – 0.37 | - | - | ||
60C2 | 0.57 – 0.65 | 0.6 – 0.9 | 1.50 – 2.0 | - | - | Chế tạo lò xo, nhíp chịu tải lớn, có chiều dày đến 18mm | |
60SiMn | 0.55 – 0.65 | 0.8 – 1.0 | 1.30 – 1.80 | - | - | ||
50CrV | 0.46 – 0.54 | 0.5 – 0.8 | 0.17 – 0.37 | 0.8 – 1.1 | 0.1 – 0.2% V | Chế tạo lò xo nhỏ, chịu nhiệt độ đến 3000C | |
60Si2CrV | 0.56 – 0.54 | 0.5 – 0.8 | 1.40 – 1.80 | 0.7 – 1.0 | - | Chế tạo lò xo, nhíp chịu tải suất nặng và quan trọng | |
60Si2Ni2A | 0.56 – 0.54 | 0.5 – 0.8 | 1.40 – 1.80 | - | 1.4 – 1.7% Ni |
Nhà Đất TP. Thủ Đức - Dĩ An - Thuận An "Nhà phố - Căn hộ - Đất nền - Nhà vườn" Hotline: 056.417.8888 | ||